BẢNG GIÁ CẬP NHẬT NGÀY 14/03/2024
Bảng giá dịch vụ đặt hàng & vận chuyển hàng của MHGLogistics công khai rõ ràng, tuyệt đối không có giá ảo, chi phí phát sinh
1. Chi phí một đơn hàng order
Chú thích | Bắt buộc | Tùy chọn | |
1. Giá sản phẩm | Là giá được niêm yết trên website Trung Quốc | x | |
2. Phí dịch vụ | Phí giao dịch mua hàng khách trả cho Nhập Hàng China | x | |
3. Phí ship Trung Quốc | Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho của Nhập Hàng China tại Trung Quốc | x | |
4. Phí vận chuyển | Phí vận chuyển từ kho Trung Quốc về kho của Nhập Hàng China tại Việt Nam (Đơn vị Kg) | x | |
5. Phí kiểm đếm | Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu | x | |
6. Phí đóng gỗ |
Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng |
x |
Lưu ý: Những phí thuộc hình thức (*) là phí bắt buộc, còn lại là tùy chọn, quý khách có thể chọn sử dụng hoặc không
2. Bảng giá dịch vụ mua hàng
Giá trị đơn hàng | Phí dịch vụ |
Dưới 2.000.000 (đ) | 3 % |
Từ 2.000.000 (đ) đến 20.000.000 (đ) | 2 % |
Từ 20.000.000 (đ) đến 100.000.000 (đ) | 1 % |
Trên 100.000.000 (đ) | Miễn phí |
Lưu ý:
- Giá trị tiền hàng để tính phí dịch vụ được tính trên tổng tiền hàng theo đơn hàng từng shop Trung Quốc.
- Đối với những đơn hàng có phí dịch vụ dưới 5.000 đ sẽ được làm tròn thành 5.000 đ.
3. Phí vận chuyển Quốc tế
Bảng giá vận chuyển hàng lẻ, ký gửi, hàng order: VND/Kg
Trọng lượng | Hà Nội | TP.HCM |
Từ 0,5kg- 10 kg | 21.000 | 32.000 |
Từ 10,5 kg – 30 kg | 20.000 | 28.000 |
Từ 30,5 kg - 50kg | 19.000 | 27.000 |
Từ 50,5kg - 100kg | 18.000 | 26.000 |
Từ 100,5kg - 200kg | 17.000 | 25.000 |
Trên 500kg | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý:
Đối với những đơn hàng order : nhằm tối ưu chi phí cho khách hàng MHGLogistics sẽ không tính khối hoặc cân quy đổi trừ những đơn hàng quá khổ không đóng được vào bao hàng
Bảng giá vận chuyển hàng lô > 100kg (Cùng 1 mặt hàng) VND/Kg
Trọng lượng | Hà Nội | TP.HCM |
Từ 100kg - 300kg | Từ 8.000 (tuỳ loại hàng) | 16.000 |
Trên 300kg | Liên hệ | Liên hệ |
Hàng chính ngạch | Từ 2.000 + Thuế NK + VAT (tuỳ loại hàng) | 6.000 + Thuế NK + VAT |
Lưu ý:
- Hàng lô là lô hàng chỉ có một mặt hàng với tổng cân đơn hàng > 100kg (Không áp dụng đối với các mặt hàng khó đi như các mặt hàng nhạy cảm, hàng cấm, thuốc lá điện tử, fake)
- Quý khách khi lên đơn hàng sẽ báo với nhân viên công ty trước khi lên đơn để chúng tôi tách riêng hàng lô và hàng tạp nếu không báo sẽ bị tính vào hàng order
Bảng giá vận chuyển tính theo thể tích (VNĐ/ m3 )
Khối lượng | Hà Nội | TP.HCM |
Dưới 3(m3) | 2.600.000 | 3.500.000 |
Trên 3(m3) - 10(m3) | 2.400.000 | 3.200.000 |
Trên 10(m3) | Liên hệ | Liên hệ |
Hàng chính ngạch | 1.300.000 + Thuế NK + VAT | 1.500.000 + Thuế NK + VAT |
Lưu ý:
- Đối với hàng hoá vận chuyển theo Hình thức chính ngạch, các thông số như thuế nhập khẩu và thuế VAT sẽ được chúng tôi thông báo tới Quý khách sau khi Quý khách đặt cọc. Hoặc Quý khách liên hệ nhân viên Kinh doanh để có được thông tin về chi phí lô hàng.
Bảng giá vận chuyển hàng nặng - gọn ( > 300kg) (tuỳ loại hàng) (VNĐ)
Trọng lượng | Hà Nội | TP.HCM |
Từ 300kg - 500kg | 6.000 -15.000 | 10.000 - 18.0000 |
Từ 500kg - 3 tấn | 4.000 – 12.00 | 9.000 |
Trên 3 tấn | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý:
- Hàng nặng là các mặt hàng như ốc vít, đầu khóa, máy khoan, máy bơm, tay nắm cửa.
- Quý khách khi lên đơn hàng sẽ báo với nhân viên công ty trước khi lên đơn để chúng tôi tách riêng hàng nặng đi riêng.
(*)Quy tắc phân biệt hàng nặng và hàng cồng kềnh
- Phí vận chuyển được tính theo hai cách là trọng lượng theo hàng nặng, và thể tích cho hàng cồng kềnh/hàng.
- Hàng nặng và cồng kềnh được phân biệt theo cách sau:
-
- Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi
- Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn hoặc bằng cân nặng quy đổi
(*)Tính giá vận chuyển khi hàng về
Khách hàng chú ý, với đơn hàng của quý khách gồm nhiều sản phẩm, và về làm nhiều đợt thì hàng về tới đâu công ty sẽ tính phí tới đó. Phí vận chuyển sẽ tính theo số hàng về của khách trong một thời điểm chứ không tính theo tổng đơn hàng.
4. Phí kiểm đếm sản phẩm (VNĐ)
Số lượng SP / đơn lớn | Phí thu (Sp lớn hơn 10 tệ) | Phí thu (Sp bé hơn 10 tệ) |
Trên 100 sản phẩm | Miễn phí | Miễn phí |
Từ 21 - 100 sản phẩm | 2.000 | 1.500 |
Từ 6 - 20 sản phẩm | 3.000 | 2.000 |
Từ 1 - 5 sản phẩm | 5.000 | 2.500 |
Lưu ý:
- 1. Công ty MHGLogistics sẽ kiểm tra hàng khi nhận được tại kho Trung Quốc theo số lượng và các thuộc tính cơ bản phân loại hàng hóa mà khách hàng đã thao tác chọn khi đưa vào giỏ hàng (đối với hàng thời trang thường là thuộc tính kích cỡ, màu sắc nhưng loại trừ trường hợp màu sắc sản phẩm thực tế có thể đậm/nhạt hơn so với màu sắc sản phẩm đăng bán trên website)
- 2. Công ty MHGLogistics không cam kết sẽ kiểm tra chất liệu, thông số kỹ thuật, chất lượng sản phẩm, hàng nhái (fake), thương hiệu sản phẩm.
5. Phí đóng gỗ
Trọng lượng | Kg đầu tiên | Kg tiếp theo |
Phí đóng kiện | 20 tệ / kg đầu | 1 tệ / kg tiếp theo |
6. Phí đóng bọt khí
Trọng lượng | Kg đầu tiên | Kg tiếp theo |
Phí đóng kiện | 10 tệ / kg đầu | 1.5 tệ / kg tiếp theo |